Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

C2H4 + K2PtCl4 = KCl + K[Pt(C2H4)Cl3] | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C2H4 | etilen (eten) | + K2PtCl4 | Kali tetracloroplatinat (II) | = KCl | kali clorua | + K[Pt(C2H4)Cl3] | Muối Xayze | kt, Điều kiện Dung môi HCl đậm đặc


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H4 + K2PtCl4KCl + K[Pt(C2H4)Cl3]
etilen (eten) Kali tetracloroplatinat (II) kali clorua Muối Xayze
Ethene Potassium tetrachloridoplatinate(2–) Kali clorua Potassium trichloro(ethene)platinate(II)
(kt)
Muối
28 415 75 369
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3]

C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) để tạo ra KCl (kali clorua), K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) dười điều kiện phản ứng là Dung môi: HCl đậm đặc

Điều kiện phản ứng C2H4 (etilen (eten)) tác dụng K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) là gì ?

Dung môi: HCl đậm đặc

Làm cách nào để C2H4 (etilen (eten)) tác dụng K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H4 (etilen (eten)) tác dụng K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) và tạo ra chất KCl (kali clorua), K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3] là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)), K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3]

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ C2H4 Ra K[Pt(C2H4)Cl3]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze)

Phương Trình Điều Chế Từ K2PtCl4 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ K2PtCl4 Ra K[Pt(C2H4)Cl3]

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II)) ra K[Pt(C2H4)Cl3] (Muối Xayze)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3]


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

C2H4 + K2PtCl4 → KCl + K[Pt(C2H4)Cl3] | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K2PtCl4 (Kali tetracloroplatinat (II))

(Potassium tetrachloroplatinate)

N2H6Cl2 + 2K2PtCl6 → 6HCl + N2 + 2K2PtCl4 2KCl + Pt + K2PtCl6 → 2K2PtCl4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2PtCl4